PHIM CÁCH NHIỆT Ô TÔ
Hiệu suất cản nhiệt cao
Tối ưu hiệu suất cản nhiệt đến 78%, giúp giảm nắng nóng, hạn chế nhiệt độ môi trường bên ngoài tác động đến nhiệt độ bên trong xe.
Cản tia cực tím (UV)
Trở thành “lá chắn” cản phá 99.9% tia UV có hại, giúp bảo vệ toàn diện sức khỏe và nội thất xe.
Cắt tia hồng ngoại (IR)
Khả năng ngăn bức xạ tia hồng ngoại hiệu quả tới 80%, giúp duy trì nhiệt độ trong xe luôn ở mức độ ổn định, mát mẻ và dễ chịu nhất.
Chống chói lóa
Sử dụng công nghệ phún xạ và tráng phủ kim loại tiên tiến, tối ưu độ xuyên sáng 72% giúp giảm chói lóa hiệu quả.
CẤU TẠO PHIM Ô TÔ CỦA NTECH
1. Lớp phủ chống xước
2. Lớp màng quang học polyester
3. Lớp ổn định màu
4. Lớp màng kim loại
5. Lớp keo đặc biệt cắt tia UV
6. Lớp màng bảo vệ keo dính
QUY TRÌNH DÁN PHIM Ô TÔ NTECH
Bước 1: Chuẩn bị phòng dán kính
Đưa xe vào phòng dán kính, che chắn các bộ phận trong xe để tránh bụi bẩn và nước trong quá trình thi công dán phim
Bước 2: Vệ sinh bề mặt dán phim
Vệ sinh toàn bộ bề mặt cửa kính xe và sử dụng phấn rôm để tạo bề mặt dưỡng, giúp cho phim dễ dàng xê dịch mà không gây xước bề mặt kính hay xước phim.
Bước 3: Định hình khuôn
Trải tấm phim cách nhiệt lên đều toàn bộ bề mặt kính xe, đảm bảo bề mặt phim bao phủ hết toàn bộ diện tích cửa kính xe.
Bước 4: Cắt phim
Cắt phim theo khuôn đã định ở bước trên, đây là công đoạn đòi hỏi sự tỉ mỉ và khéo léo để các mép phim được cắt gọn gàng và sắc nét.
Bước 5: Sấy nóng tạo hình phim
Đây là công đoạn cần nhiều thời gian nhất để đảm bảo cho tạo hình phim cách nhiệt lên bề mặt kính được chuẩn, không bị bong mép.
Bước 6: Dán phim vào mặt trong của kính
Phun dung dịch tạo độ trơn cho kính và tiến hành dán phim lên bề mặt kính, dùng gạt cao su để loại bỏ hoàn toàn nước và bọt khí giữa phim và kính xe.
Bước 7: Kiểm tra và vệ sinh
Lau khô toàn bộ bề mặt kính xe và gạt lại chỗ nào chưa kết dính bằng gạt vàng có bọc vải để thấm nước và tránh bị xước phim.
Bước 8: Nghiệm thu thi công
Sau khi hoàn thành dán phim cách nhiệt xe ô tô, tiến hành nghiệm thu và bàn giao xe cho khách hàng.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã phim | Cấu tạo | Truyền năng lượng | Phản xạ năng lượng | Hấp thụ năng lượng | Độ xuyên sáng | Phản gương ngoài | Phản gương trong | Độ giảm chói | Độ cản tia IR | Độ cản tia UV | Bảo hành |
2ply/2mil | 34.2% | 6.5% | 59.3% | 65.1% | 8.2% | 8.2% | 27.7% | 97.5% | 99.9% | 10 năm | |
2ply/2mil | 16.9% | 5.6% | 77.4% | 16.0% | 5.7% | 6.5% | 82.2% | 91.3% | 99.9% | 10 năm | |
2ply/2mil | 32.0% | 6.4% | 61.6% | 52.1% | 7.5% | 9.7% | 42.1% | 91.6% | 99.9% | 10 năm | |
2ply/2mil | 38.6% | 5.8% | 55.6% | 66.0% | 13.0% | 11.6% | 38.5% | 86.0% | 99.9% | 10 năm | |
2ply/2mil | 43.5% | 7.1% | 49.4% | 72.9% | 9.5% | 10.2% | 36.8% | 87.5% | 99.9% | 10 năm | |
2ply/2mil | 54.8% | 8.0% | 37.0% | 72.0% | 13.2% | 11.8% | 40.2% | 63.0% | 99.9% | 10 năm | |
2ply/2mil | 23.4% | 5.9% | 70.7% | 29.7% | 4.6% | 7.9% | 67.0% | 87.5% | 99.9% | 10 năm | |
2ply/2mil | 17.1% | 5.8% | 77.1% | 15.9% | 6.1% | 5.4% | 82.3% | 86.9% | 99.9% | 10 năm | |
2ply/2mil | 12.8% | 6.7% | 80.5% | 4.4% | 7.0% | 5.2% | 95.1% | 85.0% | 99.9% | 10 năm | |
2ply/1.5mil | 33.4% | 8.4% | 58.3% | 25.0% | 6.8% | 5.6% | 52.4% | 62.0% | 99.9% | 7 năm | |
2ply/1.5mil | 22.2% | 7.8% | 70.0% | 15.0% | 5.5% | 5.9% | 58.7% | 71.0% | 99.9% | 7 năm | |
2ply/1.5mil | 13.1% | 5.5% | 81.4% | 5.0% | 5.1% | 5.7% | 63.0% | 79.0% | 99.9% | 7 năm |