You are here:

Phim cách nhiệt nhà kính

PHIM CÁCH NHIỆT NHÀ KÍNH

Với công nghệ sản xuất hiện đại, sản phẩm NTECH đảm bảo hạn chế được 63% - 90% nhiệt nóng của ánh nắng mặt trời, tiết kiệm hơn 30% điện năng của thiết bị làm mát. Hiện tại, phim cách nhiệt nhà kính được thi công trên rất nhiều công trình nổi tiếng như: Landmark 81, Tòa nhà Vietnam Airlines, công trình của Vincom, nhà máy Vinfast...

Chống nóng - Tiết kiệm điện

Cản nhiệt 90,7%, Giảm từ 5-7 °c, tiết kiệm 25% lượng điện tiêu thụ của các thiết bị làm mát

Chống chói - chống lóa

Độ chiếu sáng đa dạng tùy từng mã phim. Chống chói, chống lóa, bảo vệ mắt hiệu quả

Bảo vệ sức khỏe & Nội thất

Ngăn hơn 80-99% tia UV và tia hồng ngoại giúp bảo vệ sức khỏe và không làm phai màu nội thất

Gia tăng khả năng chịu lực của kính

Lớp keo dày đặc biệt giúp kính bền chắc hơn

CẤU TẠO PHIM NHÀ KÍNH CỦA NTECH

Hạn chế trầy xước khi có tác động trên mặt kính.
Ngăn cản hiệu quả các tia có hại từ mặt trời còn sót lại và tối ưu khả năng cản nhiệt.
Giúp ổn định màu sắc và ngăn cản tác động của ánh sáng mặt trời chiếu qua kính.
Được sản xuất theo công nghệ phún xạ và tráng phủ kim loại giúp tối ưu độ bền của phim .
Ngăn chặn 99% tia UV từ mặt trời gây ảnh hưởng tới sức khỏe và nội thất.
Chất liệu keo dính đặc biệt giúp tăng độ bền của kính lên gấp nhiều lần.

QUY TRÌNH DÁN PHIM NHÀ KÍNH NTECH

Bước 1: Khảo sát thi công (Đo diện tích dán phim)

Kỹ thuật viên sẽ đến khảo sát, đo đạc công trình thi công. Sau đó xác nhận phương án thi công đến khách hàng

Vệ sinh kính trước khi dán

Bước 2: Vệ sinh bề mặt dán phim

Trước khi tiến hành dán phim, đội kỹ thuật sẽ vệ sinh toàn bộ mặt kính theo đúng quy trình, đảm bảo kính sạch bóng không còn dính bụi bẩn

Hình ảnh thi công công trình nhà kính

Bước 3: Dán phim lên kính

Sau khi vệ sinh xong sẽ tiến hành dán phim cách nhiệt lên vị trí dán của kính

Bước 4: Cắt, ghép phim theo kích thước kính

Sau khi dán phim lên kính, nhân viên kỹ thuật sẽ dùng dao chuyên dụng để cắt đi những phần thừa của phim. Đảm bảo phim dán đúng diện tích của mặt kính

Cố định phim cách nhiệt trên kính

Bước 5: Cố định phim trên bề mặt kính (Gạt nước - gạt khô - vệ sinh sau khi dán phim)

Sau khi phim được dán đúng diện tích, kỹ thuật sẽ tiến hành cố định để phim được bám chắc vào mặt kính

Nghiệm thu công trình nhà kính

Bước 6: Hoàn thiện thi công (Nghiệm thu công trình)

Nhân viên kỹ thuật kiểm tra lại công trình đã dán. Sau khi xác nhận hoàn thành sẽ nghiệm thu cùng với khách hàng. Dán tem bảo hành điện tử và hướng dẫn tra cứu tem bảo hành điện tử

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Mã phim

Cấu tạo

Truyền năng lượng

Phản xạ năng lượng

Hấp thụ năng lượng

Độ xuyên sáng

Phản gương ngoài

Phản gương trong

Độ giảm chói

Độ cản tia IR

Độ cản tia UV

Bảo hành

2ply/2mil

34.2%

6.5%

59.3%

65.1%

8.2%

8.2%

27.7%

97.5%

99.9%

10 năm

2ply/2mil

16.9%

5.6%

77.4%

16%

5.7%

6.5%

82.2%

91.3%

99.9%

10 năm

2ply/2mil

32.0%

6.4%

61.6%

52.1%

7.5%

9.7%

42.1%

91.6%

99.9%

10 năm

2ply/2mil

38.6%

5.8%

55.6%

66.0%

13.0%

11.6%

38.5%

86.0%

99.9%

10 năm

2ply/2mil

43.5%

7.1%

49.4%

72.9%

9.5%

10.2%

36.8%

87.5%

99.9%

10 năm

2ply/2mil

54.8%

8.0%

37.0%

72.0%

13.2%

11.8%

40.2%

63.0%

99.9%

10 năm

2ply/3.5mil

30.0%

6.0%

64.0%

43.8%

6.8%

7.1%

51.3%

87.3%

99.9%

10 năm

2ply/2mil

23.4%

5.9%

70.7%

29.7%

4.6%

7.9%

67.0%

87.5%

99.9%

10 năm

2ply/2mil

17.1%

5.8%

77.1%

15.9%

6.1%

5.4%

82.3%

86.9%

99.9%

10 năm

2ply/2mil

12.8%

6.7%

80.5%

4.4%

7.0%

5.2%

95.1%

85.0%

99.9%

10 năm

2ply/1.5mil

33.4%

8.4%

58.3%

25.0%

6.8%

5.6%

52.4%

62.0%

99.9%

7 năm

2ply/1.5mil

22.2%

7.8%

70.0%

15.0%

5.5%

5.9%

58.7%

71.0%

99.9%

7 năm

2ply/1.5mil

13.1%

5.5%

81.4%

5.0%

5.1%

5.7%

63.0%

79.0%

99.9%

7 năm

2ply/2mil

16.5%

19.4%

64.2%

14.1%

20.5%

9.2%

84.3%

81.3%

99.9%

10 năm

2ply/2mil

22.8%

19.6%

57.6%

25.7%

20.9%

18.9%

71.5%

77.3%

99.9%

10 năm

2ply/2mil

14.0%

55.0%

31.0%

13.0%

29.6%

62.4%

67.2%

83.0%

99.9%

5 năm

2ply/2mil

23.0%

45.0%

32.0%

44.0%

31.6%

35.8%

62.3%

69.0%

99.9%

5 năm

2ply/1.5mil

12.4%

29.7%

57.9%

15.0%

24.1%

50.8%

75.8%

83.9%

99.9%

5 năm

2ply/1.5mil

21.8%

24.9%

53.2%

20.0%

13.9%

34.3%

72.6%

71.0%

99.9%

5 năm

2ply/1.5mil

10.9%

29.3%

59.8%

12.0%

62.2%

13.0%

77.5%

77.0%

99.9%

5 năm